Từ điển Thiều Chửu
畹 - uyển
① Ruộng hai mẫu gọi là uyển. ||② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.

Từ điển Trần Văn Chánh
畹 - uyển
① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu; ② Xem 戚畹 [qiwăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畹 - uyển
Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.